Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (3/1/2024), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.886 VND/USD, tăng 38 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.692 VND/USD, tỷ giá trần là 25.080 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h, ngày 3/1/2024.
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.150 – 24.520 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 25 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.220 – 24.520 VND/USD, tăng 40 đồng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.184 – 24.526 VND/USD, tăng 27 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.112 – 24.532 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 27 đồng so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.120 – 24.510 VND/USD, tăng 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.187– 24.523 VND/USD, mua vào tăng 30 đồng, bán ra tăng 24 đồng so với chốt phiên 2/1.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 80 đồng chiều mua, 100 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.700 – 24.800 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 3/1: Tín hiệu bán xuất hiện trở lại thì rủi ro sẽ tăng cao
08:22 AM 03/01
Mua – bán vàng trên mạng: Cơ hội và rủi ro
03:32 PM 29/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |