Tỷ giá VND/USD 2/1/2024: TT tự do giảm 100 đồng chiều mua vào, NHTM tăng ‘dựng đứng’ 13:02 02/01/2024

Tỷ giá VND/USD 2/1/2024: TT tự do giảm 100 đồng chiều mua vào, NHTM tăng ‘dựng đứng’

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 18 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng vọt 30-122 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm mạnh cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (2/1/2024), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.848 VND/USD, giảm 18 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.656 VND/USD, tỷ giá trần là 25.040 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h, ngày 2/1/2024.

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.110 – 24.480 VND/USD, tăng 60 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.185 – 24.485 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 70 đồng.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.159 – 24.501 VND/USD, tăng 80 đồng chiều mua và 38 đồng chiều bán.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.087 – 24.507 VND/USD, tăng 122 đồng mua vào và bán ra.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.100 – 24.490 VND/USD, mua vào tăng 100 đồng, bán ra 70 đồng.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.121– 24.463 VND/USD, tăng 32 đồng giá mua, 37 đồng giá bán.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 100 đồng chiều mua và 70 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.620 – 24.700 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 2/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570