Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 12h, ngày 3/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,10 – 63,15 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,58 – 63,78 triệu đồng/lượng, giảm 180.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 2/1.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,50 – 63,70 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,20 – 63,25 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng chiều mua, 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên liền trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 61,95 – 63,25 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,45 – 62,95 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày 2/1.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 75,5 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 12,35 triệu đồng, giảm khoảng 1,2 triệu đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.065 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.800 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 62,45 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,3 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với hôm qua.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 3/1: Tín hiệu bán xuất hiện trở lại thì rủi ro sẽ tăng cao
08:22 AM 03/01
Mua – bán vàng trên mạng: Cơ hội và rủi ro
03:32 PM 29/12
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200 | 148,200 |
| Vàng nhẫn | 146,200 | 148,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |