Tỷ giá VND/USD 4/1: Tiếp đà lên mạnh, tỷ giá trung tâm tăng thêm 29 đồng/USD 15:14 04/01/2024

Tỷ giá VND/USD 4/1: Tiếp đà lên mạnh, tỷ giá trung tâm tăng thêm 29 đồng/USD

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 29 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đi ngang hoặc tăng 1-40 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do ổn định ở mốc 24.800.

Nội dung

Hôm nay (4/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.915 VND/USD, tăng 29 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.719 VND/USD, tỷ giá trần là 25.111 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h, ngày 4/1/2024:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.190 – 24.560 VND/USD, tăng 40 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.240 – 24.540 VND/USD, tăng 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.211 – 24.555 VND/USD, mua vào tăng 3 đồng, bán ra tăng 1 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.142 – 24.562 VND/USD, tăng 9 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên 3/1.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.150 – 24.540 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.220 – 24.554 VND/USD, giá mua tăng 18 đồng, giá bán tăng 15 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.700 – 24.800 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 4/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570