Bảng giá vàng sáng 6/1: Không khí ảm đạm bao trùm ngày cuối tuần, SJC tiếp diễn xu hướng đi ngang 10:17 06/01/2024

Bảng giá vàng sáng 6/1: Không khí ảm đạm bao trùm ngày cuối tuần, SJC tiếp diễn xu hướng đi ngang

Tóm tắt

  • Giá vàng miếng SJC duy trì sự ổn định trong phiên cuối tuần với diễn biến đi ngang hàng loạt. Giá mua lình xình quanh mốc 72 triệu đồng, giá bán ổn định quanh 75 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán khoảng 2,5-3 triệu đồng, giảm khá nhiều so với mức đỉnh 5-6 triệu đồng cuối tuần trước nhưng vẫn là mức chênh lệch khiến nhà đầu tư phải dè chừng.

Nội dung

Cập nhật lúc 10h, giá vàng miếng tại SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,02 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Sáu.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra đứng im so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 72,00 – 75,00 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 5/1.

Tương tự, BTMCPhú Quý cũng giữ ổn định giá mua và bán so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán của hai thương hiệu lần lượt là 72,25 – 74,75 triệu đồng/lượng và 72,20 – 74,80 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 6/1

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L72,00075,000
SJC Hà Nội72,00075,020
TPBANK GOLD72,00075,000
EXIMBANK72,00075,000
DOJI HN72,00075,000
DOJI HCM72,00075,000
Phú Qúy SJC72,20074,800
PNJ HCM72,50075,200
PNJ Hà Nội72,50075,200
Bảo Tín Minh Châu72,25074,750
Mi Hồng72,80074,300

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570