Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn tăng lên gần 63,7 triệu đồng, đắt hơn giá vàng thế giới gần 2 triệu 11:32 05/01/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn tăng lên gần 63,7 triệu đồng, đắt hơn giá vàng thế giới gần 2 triệu

Tóm tắt

  • Giá vàng nhẫn biến động khá tích cực với đà tăng khoảng 30.000-250.000 đồng/lượng.
  • Mức giá mua vào phổ biến trên mốc 62 triệu đồng, giá bán ra cao nhất đạt 63,66 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn có động thái thu hẹp khoảng cách với vàng miếng và tăng nhẹ mức chênh với vàng thế giới.

Nội dung

Cập nhật lúc 11h, ngày 5/1, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,00 – 63,05 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,56 – 63,66 triệu đồng/lượng, tăng 30.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,35 – 63,55 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 4/1.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,20 – 63,20 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 250.000 đồng/lượng, bán ra tăng 200.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 62,40 – 62,90 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 75 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 11,95 triệu đồng, giảm so với mức 12,1 triệu đồng hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.045 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.800 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 61,84 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,8 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570