Tỷ giá VND/USD 8/1: USD tự do tăng mạnh – vượt 23.800, NHTM ngược chiều giảm sâu 13:32 08/01/2024

Tỷ giá VND/USD 8/1: USD tự do tăng mạnh – vượt 23.800, NHTM ngược chiều giảm sâu

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng nhẹ 1 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại đồng loạt giảm khoảng 10-38 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng mạnh.

Nội dung

Hôm nay (8/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.933 VND/USD, tăng 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.736 VND/USD, tỷ giá trần là 25.130 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h, ngày 8/1/2024:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.140 – 24.510 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.195 – 24.495 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.170 – 24.511 VND/USD, giảm 28 đồng chiều mua, 38 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.098 – 24.518 VND/USD, giảm 22 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.100 – 24.500 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 30 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.187 – 24.529 VND/USD, giảm 13 đồng giá mua và 16 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.730 – 24.830 VND/USD.

tỷ giá, vnd/usd, ngân hàng

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570