Tỷ giá VND/USD 10/1: NHTM và TT tự do ‘xanh mướt’, tỷ giá trung tâm đỏ nhẹ 12:57 10/01/2024

Tỷ giá VND/USD 10/1: NHTM và TT tự do ‘xanh mướt’, tỷ giá trung tâm đỏ nhẹ

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm phiên thứ hai liên tiếp với mức điều chỉnh nhẹ.
  • Ngân hàng thương mại đồng loạt tăng khoảng 10-30 đồng/USD.
  • Thị trường tự do tăng 20 đồng lên 24.850.

Nội dung

Hôm nay (10/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.928 VND/USD, giảm 3 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.732 VND/USD, tỷ giá trần là 25.124 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30.

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.180 – 24.550 VND/USD, tăng 25 đồng mua vào – bán ra so với giá chốt phiên 9/1.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.230 – 24.530 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 30 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.206 – 24.550 VND/USD, tăng 13 đồng chiều mua và 11 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.136 – 24.556 VND/USD, mua vào – bán ra đều tăng 21 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.140 – 24.540 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.161 – 24.589 VND/USD, mua vào tăng 20 đồng, bán ra tăng 25 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.750 – 24.850 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 10/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570