Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Kết thúc phiên giao Mỹ ngày 16/1, giá vàng thế giới giảm 1,3% xuống 2.027,26 USD/ounce
Nhanh chóng tăng trở lại sau đà giảm 500.000 đồng/lượng lúc mở cửa, SJC hiện đã lấy lại một phần đã mất nhưng so với giá chốt cuối ngày hôm qua, giá vàng vẫn chưa thoát khỏi xu hướng giảm.
Cụ thể, cập nhật lúc 10h30, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,80 – 76,32 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,80 – 76,30 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,65 – 76,15 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,65 – 76,15 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên liền trước.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,65 – 75,95 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng chiều mua và 200.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 16/1.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,70 – 76,15 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua.
Bảng giá vàng miếng SJC phiên 17/1
Giá vàng hôm nay | ||
ĐVT: 1,000/Lượng | Mua vào | Bán ra |
---|---|---|
SJC HCM 1-10L | 73,800 | 76,300 |
SJC Hà Nội | 73,800 | 76,320 |
TPBANK GOLD | 73,650 | 76,150 |
EXIMBANK | 73,500 | 76,000 |
DOJI HN | 73,650 | 76,150 |
DOJI HCM | 73,650 | 76,150 |
Phú Qúy SJC | 73,800 | 76,300 |
PNJ HCM | 73,900 | 76,300 |
PNJ Hà Nội | 73,900 | 76,300 |
Bảo Tín Minh Châu | 73,850 | 76,250 |
Mi Hồng | 74,600 | 75,600 |
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |