Bảng giá vàng sáng 19/1: Giữ “sóng” tăng, SJC tiến gần mốc 77 triệu đồng/lượng 10:12 19/01/2024

Bảng giá vàng sáng 19/1: Giữ “sóng” tăng, SJC tiến gần mốc 77 triệu đồng/lượng

Tóm tắt

  • Sau đà tăng “hưng phấn” chiều qua, giá vàng miếng mở cửa sáng nay ghi nhận thêm nhịp tăng đáng kể.
  • Giá mua đồng loạt vượt mốc 74 triệu đồng, giá bán đạt 76,8 triệu đồng/lượng.
  • Các doanh nghiệp vàng chưa có động thái mới trong việc điều chỉnh biên độ mua – bán.

Nội dung chi tiết

SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,30 – 76,82 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt hôm qua.

Tại SJC Hồ Chí Minh, giá mua và bán cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán đạt mức 74,30 – 76,80 triệu đồng/lượng

Cũng tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước, DOJI Hà Nội đưa giá mua – bán của vàng miếng lên mức 74,25 – 76,75 triệu đồng/lượng.

Tương tự, DOJI Hồ Chí Minh điều chỉnh giá mua – bán cùng tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán đạt 74,25 – 76,75 triệu đồng/lượng.

BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,35 – 76,68 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 250.000 đồng/lượng, bán ra tăng 230.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,30 – 76,70 triệu đồng/lượng, tăng 350.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 18/1.

Bảng giá vàng miếng SJC phiên 18/1

Giá vàng hôm nay

ĐVT: 1,000/LượngMua vàoBán ra
SJC HCM 1-10L74,30076,800
SJC Hà Nội74,30076,820
TPBANK GOLD74,25076,750
EXIMBANK73,50076,000
DOJI HN74,25076,750
DOJI HCM74,25076,750
Phú Qúy SJC74,30076,700
PNJ HCM74,20076,750
PNJ Hà Nội74,20076,750
Bảo Tín Minh Châu74,35076,680
Mi Hồng75,00076,000

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,655 -45 25,755 -45

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140