Thanh khoản sàn HOSE cũng cải thiện so với phiên trước, đạt hơn 14.000 tỷ đồng. Khối ngoại quay lại mua ròng hơn 100 tỷ đồng, tập trung ở STB, MWG, HPG, VPB.
Tại nhóm ngân hàng, hầu hết cổ phiếu tăng tốt, trong đó nổi bật nhất là BID tăng 4,95% và CTG tăng 3,49%. Bên cạnh đó, VCB tăng 1,65%, VPB tăng 1,03%, TCB tăng 1,6%, MBB tăng 1,61%, ACB tăng 1,37%, STB tăng 1,68%, VIB tăng 1,44%, MSB tăng 1,44%, OCB tăng 2,04%.
Cổ phiếu chứng khoán bất ngờ giao dịch kém khả quan dù VN-Index tăng khá, theo đó, SSI giảm 0,3%, VND giảm 0,91%, HCM giảm 0,81%, VIX giảm 0,57%, BSI giảm 2,1%, FTS giảm 1,21%, VDS giảm 0,87%… VCI ngược dòng nhưng cũng chỉ tăng 0,24%.
Nhóm bất động sản phân hoá. Trong khi VHM giảm 0,35%, VIC giảm 0,12%, PDR giảm 1,25%, DIG giảm 1,48%, NLG giảm 0,38% nhưng BCM tăng 1,49%, VRE tăng 1,27%, NVL tăng 0,61%, KDH tăng 0,32%, KBC tăng 0,48%, LGC tăng 6,37%.
Ở nhóm sản xuất, các cổ phiếu vốn hoá lớn đều ghi nhận diễn biến khả quan. Cụ thể, HPG tăng 0,54%, VNM tăng 0,89%, MSN tăng 2,11%, SAB tăng 1,49%, GVR tăng 0,95%. Các mã còn lại phân hoá rõ rệt, tăng – giảm – đứng giá tham chiếu đan xen.
Cổ phiếu năng lượng và bán lẻ phân hoá: GAS tăng 1,86%, POW tăng 1,32%, PLX tăng 1,01% nhưng PGV giảm 1,07%; MWG tăng 0,44%, FRT tăng 0,2%, DGW đứng giá tham chiếu còn PNJ giảm 0,9%.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Thế giới tiến sát mốc 2030 USD, SJC chạm mốc 77 triệu đồng, vàng nhẫn cán mốc 65 triệu đồng
03:38 PM 19/01
Vàng Nhẫn 9999: Phản ứng với đà tăng của thế giới, vàng nhẫn lại hướng lên mốc 65 triệu đồng
11:52 AM 19/01
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 19/1: Tâm lý phân vân của nhà đầu tư vẫn đang chi phối thị trường
08:22 AM 19/01
Nhận định TTCK phiên 19/1: Vượt qua vùng cản 1.170 điểm
08:02 AM 19/01
TTCK phiên 18/1: VN-Index tiến sát mốc 1.170 điểm
06:17 PM 18/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 60 | 27,850 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,600200 | 148,600200 |
| Vàng nhẫn | 146,600200 | 148,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |