Tóm tắt
Nội dung
Cụ thể, lúc 15h15, ngày 19/1, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,50 – 77,02 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với thời điểm mở cửa.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,45 – 76,95 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với mở cửa sáng nay.
BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,50 – 76,90 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng chiều mua, 220.000 đồng/lượng chiều bán so với giá mở cửa.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,50 – 76,90 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 200.000 đồng/lượng so với giá mở cửa cùng ngày.
Trước đà đi lên của giá vàng thế giới, vàng nhẫn trong nước cũng có “màn trình diễn” ấn tượng. Với nhịp tăng lên tới 500.000 đồng/lượng so với giá mở cửa, giá bán cao nhất của vàng nhẫn hiện đã vượt 65 triệu đồng/lượng, giá mua cũng vượt 64 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, vàng nhẫn SJC tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, 150.000 đồng/lượng chiều bán, giao dịch mua – bán hiện ở mức 62,55 – 63,70 triệu đồng/lượng.
Nhẫn tròn trơn Vàng Rồng Thăng Long BTMC tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua và 400.000 đồng/lượng chiều bán, đưa giao dịch mua – bán lên 64,03 – 65,03 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Phú Quý tăng 150.000 đồng/lượng giá mua và bán lên 63,45 – 64,55 triệu đồng/lượng (MV – BR).
Nhẫn DOJI – Hưng Thịnh Vượng tăng 550.000 đồng/lượng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán lên 63,75 – 64,65 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng thế giới
Cùng thời điển trên, vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.028 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (24.880 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 61,53 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng 15,5 triệu đồng. Cùng thời điềm hôm qua, giá vàng thế giới sau quy đổi đạt mức 60,98 triệu đồng/lượng, cũng thấp hơn vàng miếng 15,5 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,655 -45 | 25,755 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |