Tỷ giá VND/USD 19/1: Trung tâm quay đầu giảm nhẹ, NHTM điều chỉnh trái chiều 12:42 19/01/2024

Tỷ giá VND/USD 19/1: Trung tâm quay đầu giảm nhẹ, NHTM điều chỉnh trái chiều

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 4 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm khoảng 1-15 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (19/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.037 VND/USD, giảm 4 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.835 VND/USD, tỷ giá trần là 25.239 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30.

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.340 – 24.710 VND/USD, giảm 15 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 18/1.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.710 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.381 – 24.723 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua , giảm 1 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.315 – 24.735 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.320 – 24.710 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 10 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.315 – 24.736 VND/USD, giảm lần lượt 6 đồng và 13 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.800 – 24.880 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 19/1

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,700 80,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570