Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (19/1), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.037 VND/USD, giảm 4 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.835 VND/USD, tỷ giá trần là 25.239 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30.
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.340 – 24.710 VND/USD, giảm 15 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 18/1.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.410 – 24.710 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.381 – 24.723 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua , giảm 1 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.315 – 24.735 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.320 – 24.710 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 10 đồng so với giá chốt chiều qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.315 – 24.736 VND/USD, giảm lần lượt 6 đồng và 13 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.800 – 24.880 VND/USD.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Vàng Nhẫn 9999: Phản ứng với đà tăng của thế giới, vàng nhẫn lại hướng lên mốc 65 triệu đồng
11:52 AM 19/01
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 19/1: Tâm lý phân vân của nhà đầu tư vẫn đang chi phối thị trường
08:22 AM 19/01
Nhận định TTCK phiên 19/1: Vượt qua vùng cản 1.170 điểm
08:02 AM 19/01
TTCK phiên 18/1: VN-Index tiến sát mốc 1.170 điểm
06:17 PM 18/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 60 | 27,850 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,600200 | 148,600200 |
| Vàng nhẫn | 146,600200 | 148,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |