Hôm nay (13/10), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.077 VND/USD, tăng 10 đồng so với công bố phiên hôm qua .
Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.873 VND/USD, tỷ giá trần là 25.281 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 10h:
Cụ thể, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.280 – 24.650 VND/USD, tăng 40 đồng chiều mua vào và chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.330 – 24.630 VND/USD, tăng 30 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên hôm qua.
Techcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.298 – 24.638 VND/USD, tăng 28 đồng mua vào, 30 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.227 – 24.647 VND/USD, tăng 35 đồng mua vào, giảm 5 đồng chiều bán ra so với chốt phiên liền trước.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 24.240 – 24.650 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua vào, 40 đồng chiều bán ra so với chốt phiên hôm qua.
Ngân hàng Maritimebank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.324 – 24.631 VND/USD, tăng 29 đồng ở giá mua, 34 đồng giá bán so với giá chốt phiên liền trước.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang ở chiều mua và chiều bán so với niêm yết phiên liền trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 24.500 – 24.550 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Bảng giá vàng sáng 13/10: Vàng miếng ‘hạ nhiệt’ khi vàng thế giới suy yếu, nhưng mốc 70 triệu đồng vẫn được bảo toàn
09:37 AM 13/10
Nhận định TTCK phiên 13/10: VN-Index có thể sẽ tích lũy tại đây trong ngắn hạn để lấy đà bật lên tiếp
08:07 AM 13/10
HSBC kỳ vọng NHNN sẽ giữ lãi suất chính sách ổn định ở mức 4,5% cho đến cuối năm 2024
05:27 PM 12/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 0 | 27,870 30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400900 | 148,400900 |
| Vàng nhẫn | 146,400900 | 148,430900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |