VN30F2304 giảm 0,47%, còn 1.070 điểm; VN30F2305 giảm 0,31%, còn 1.068,1 điểm; hợp đồng VN30F2306 giảm 0,45%, còn 1.065,1 điểm; hợp đồng VN30F2309 giảm 0,28%, còn 1.063 điểm.
Khối lượng giao dịch VN30F2304 giảm 25,78% với 139.105 hợp đồng được khớp lệnh; khối lượng giao dịch của VN30F2305 đạt 2.132 hợp đồng, tăng 110,05%. Khối ngoại quay lại bán ròng với tổng khối lượng đạt 653 hợp đồng.
Chỉ số cơ sở VN30-Index kết phiên ở mức 1.074,67 điểm. VN30-Index xuất hiện mẫu hình nến gần giống Evening Star cùng với khối lượng giao dịch suy giảm và nằm dưới mức trung bình 20 ngày cho thấy tâm lý nhà đầu tư đang rất thận trọng.
Chỉ báo MACD đang thu hẹp khoảng cách với Signal Line. Nếu tín hiệu bán xuất hiện thì tình hình sẽ rất bi quan.
Tuy nhiên, chỉ số đang nằm trên hai đường SMA 50 ngày và SMA 100 ngày cho thấy xu hướng dài hạn vẫn còn khá tích cực.
Dưới đây là nhận định của các công ty chứng khoán ngày 14/4:
Công ty chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
VN30F2304 tiếp tục điều chỉnh sau khi không vượt được vùng cản kỹ thuật 1.078-1.080 điểm. Đồng thời, MACD đang cho tín hiệu bán mạnh ở khung 30 phút cho thấy đà giảm có thể tiếp diễn về vùng 1.065 điểm và xa hơn 1.061 điểm.
Trên khung Daily, xu hướng ngắn hạn vẫn duy trì ở mức Tăng với trailing stop tại 1.058 điểm. NĐT xem xét chiến lược Short ở nhịp hồi phục trong phiên với mục tiêu 1.061-1.065 điểm, dừng lỗ 1.074 điểm.
Công ty chứng khoán KB Việt Nam (KBSV)
Sau những nỗ lực hồi phục bất thành, F1 dần suy yếu và giảm điểm giằng co với biên độ mở rộng về cuối phiên. Áp lực bán gia tăng về cuối phiên đã khiến cho chỉ số một lần nữa lùi về quanh ngưỡng hỗ trợ gần 1.065 (+5) điểm.
Mặc dù vậy, cơ hội hồi phục trở lại và hướng lên ngưỡng cản gần quanh 108x của F1vẫn tiếp tục được bảo lưu. Chiến lược giao dịch trong phiên là linh hoạt trading hai chiều, LONG tại hỗ trợ, SHORT tại kháng cự.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |