Tỷ giá VND/USD 12/4: TT tự do tăng mạnh giá mua vào, NHTM “đóng băng” 11:58 12/04/2023

Tỷ giá VND/USD 12/4: TT tự do tăng mạnh giá mua vào, NHTM “đóng băng”

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng thêm 2 đồng/USD.
  • NHTM đi ngang tại hầu hết các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 50 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán.

Nội dung

Hôm nay (12/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.608 VND/USD, tăng 2 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.428 VND/USD, tỷ giá trần 24.788 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.260 – 23.630 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.300 – 23.600 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.278 – 23.620 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.259 – 23.619 VND/USD, tăng nhẹ 2 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.220 – 23.600 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.296 – 23.599 VND/USD, giá mua – bán cùng đứng im so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng mạnh 50 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.420 – 23.470 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 12/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 -20 25,720 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140