Tỷ giá VND/USD 11/4: Tỷ giá trung tâm tăng 6 đồng, NHTM và TT tự do điều chỉnh không quá 10 đồng/USD 12:13 11/04/2023

Tỷ giá VND/USD 11/4: Tỷ giá trung tâm tăng 6 đồng, NHTM và TT tự do điều chỉnh không quá 10 đồng/USD

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đảo chiều tăng 6 đồng/USD.
  • NHTM đi ngang hoặc tăng/giảm từ 1-10 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do điều chỉnh tăng 10 đồng chiều bán ra.

Nội dung

Hôm nay (11/4), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.606 VND/USD, tăng 6 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.426 VND/USD, tỷ giá trần 24.786 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h45:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.260 – 23.630 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.295 – 23.595 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.277 – 23.619 VND/USD, giảm 1 đồng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.257 – 23.617 VND/USD, mua vào và bán ra không điều chỉnh so với niêm yết trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.220 – 23.600 VND/USD, giá mua – bán cùng đi ngang so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.293 – 23.599 VND/USD, mua vào giảm 3 đồng, bán ra giảm 7 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giữ nguyên giá mua, tăng 10 đồng giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.370 – 23.460 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 11/4

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 -20 25,720 -20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140