Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc hơn 10h, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,32 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng, chiều mua và bán cùng tăng 400.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Tại DOJI Hà Nội, giá mua – bán đều tăng 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên 7/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng.
DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,20 – 66,20 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra tăng 400.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh tăng 350.000 đồng/lượng chiều mua và 450.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng.
Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,35 – 66,30 triệu đồng/lượng, tăng 380.000 đồng/lượng mua vào, tăng 460.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt chiều qua.
Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 8/10
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
IMF cảnh báo nguy cơ suy thoái kinh tế toàn cầu
02:48 PM 07/10
TTCK phiên sáng 7/10: Bán tháo trên diện rộng, VN-Index “bốc hơi” gần 43 điểm. Tác nhân chính là nhóm ngân hàng
12:43 PM 07/10
Bảng giá vàng sáng 7/10: Xu hướng giảm tiếp diễn – ‘bào mòn’ thị trường vàng, SJC mất thêm 300.000 đồng
09:33 AM 07/10
Nhận định CK phái sinh phiên 7/10: Chưa có tín hiệu hồi phục rõ ràng, dự kiến áp lực vẫn sẽ còn diễn ra
08:13 AM 07/10
Nhận định TTCK phiên 7/10: Còn rủi ro suy yếu
08:03 AM 07/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000 | 149,000 |
| Vàng nhẫn | 147,000 | 149,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |