Bảng giá vàng sáng 8/10: Đi ngược xu thế chung, SJC bất ngờ tăng vọt 500.000 đồng phiên cuối tuần 10:33 08/10/2022

Bảng giá vàng sáng 8/10: Đi ngược xu thế chung, SJC bất ngờ tăng vọt 500.000 đồng phiên cuối tuần

Tóm tắt

  • Trong khi vàng thế giới rớt khỏi mốc 1.700 USD, SJC lại ngược chiều bật tăng mạnh.
  • Với biên độ tăng từ 350.000-500.000 đồng/lượng, giá bán tiến thẳng lên mốc 66,3 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì ở ngưỡng 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc hơn 10h, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,32 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng, chiều mua và bán cùng tăng 400.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hà Nội, giá mua – bán đều tăng 500.000 đồng/lượng so với chốt phiên 7/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng.

DOJI Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,20 – 66,20 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra tăng 400.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

Hệ thống Phú Quý, điều chỉnh tăng 350.000 đồng/lượng chiều mua và 450.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,30 – 66,30 triệu đồng/lượng.

Tại BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,35 – 66,30 triệu đồng/lượng, tăng 380.000 đồng/lượng mua vào, tăng 460.000 đồng/lượng bán ra so với giá chốt chiều qua.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 8/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,490 -40 25,600 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140