Tỷ giá VND/USD 7/10: Cuối tuần, USD điều chỉnh tăng hàng loạt 11:33 07/10/2022

Tỷ giá VND/USD 7/10: Cuối tuần, USD điều chỉnh tăng hàng loạt

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng phiên cuối tuần.
  • Thị trường tự do tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán.
  • NHTM cũng điều chỉnh với mức tăng từ 3-12 đồng tại đa số các đơn vị.

Nội dung

Hôm nay (7/10) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.422 VND/USD, tăng 5 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.719 VND/USD, tỷ giá trần 24.125 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.710 – 24.020 VND/USD, tăng 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt ngày 6/10.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.735 – 24.015 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.738 – 24.025 VND/USD, cùng tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.720 – 24.020 VND/USD, tăng 3 đồng giá mua và bán so với cuối ngày 6/10.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.750 – 24.000 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,739 – 24.033 VND/USD, mua vào không đổi, bán ra tăng 12 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 7/10

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.080 – 24.130 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,490 -40 25,600 -30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140