Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.370 VND/USD, tỷ giá trần 23.754 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.020 – 23.330 VND/USD, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên hôm trước.
Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.050 – 23.330 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.048 – 23.332 VND/USD, giảm 1 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.028 – 23.328 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 3 đồng so với chốt phiên trước đó.
Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.070 – 23.280 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày 8/6.
Tại gân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.045 – 23.325 VND/USD, giữ nguyên giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 15 đồng chiều mua và 85 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.765 – 23.795 VND/USD.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Giá dầu bật tăng hơn 2%, Brent vượt 123 USD/thùng
08:48 AM 09/06
Cà phê đồng loạt giảm giá, nhưng đà giảm đã chững lại và kỳ vọng phiên cuối tuần khởi sắc
08:28 AM 09/06
Nhận định TTCK phiên 9/6: VN-Index có thể sẽ điều chỉnh nhẹ
08:03 AM 09/06
Công cụ theo dõi GDP của Fed cho thấy nền kinh tế Mỹ đang có nhiều dư địa để rơi vào tình trạng suy thoái
05:03 PM 08/06
CDC Mỹ nâng mức cảnh báo với bệnh đậu mùa khỉ
04:03 PM 08/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 20 | 27,840 40 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 145,000-1,200 | 147,000-1,200 |
| Vàng nhẫn | 145,000-1,200 | 147,030-1,200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |