Tỷ giá VND/USD sáng 7/4: NHTM ‘bất động’, TT tự do giảm mạnh giá bán xuống dưới mốc 23.300 VND/USD 10:43 07/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 7/4: NHTM ‘bất động’, TT tự do giảm mạnh giá bán xuống dưới mốc 23.300 VND/USD

Hôm nay (7/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.105 VND/USD, tăng 5 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.412 VND/USD, tỷ giá trần 23.798 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay gần như ‘nằm bất động’ tại các đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 23.010 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.725 – 23.005 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.735 – 23.009 VND/USD, giảm 3 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.706 – 23.006 VND/USD, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên 6/4.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.730 – 23.010 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với chốt phiên chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 7/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 50 đồng chiều mua, giảm 55 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.255 – 23.285 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,43060 24,80060

  AUD

16,33333 17,02834

  CAD

17,67633 18,42834

  JPY

1650 1750

  EUR

26,624-88 28,085-93

  CHF

28,193-54 29,393-56

  GBP

31,817-25 33,171-27

  CNY

3,4187 3,5647