Nhẫn Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,60 – 55,50 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 200.000 đồng/lượng, giá bán giảm 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,61 – 55,31 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,60 – 55,40 triệu đồng/lượng, đi ngang giá mua, giảm 50.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,40 – 55,40 triệu đồng/lượng, mua vào không thay đổi, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên thứ Ba.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,65 – 55,55 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 6/4
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Cà phê thế giới tiếp tục trái chiều, trong khi Arabica tăng nhiều phiên liên tiếp thì Robusta chưa dừng đà giảm
09:53 AM 06/04
Giá dầu giảm hơn 1% vì đồng USD hồi phục mạnh, diễn biến dịch Covid-19 cũng dấy lên lo ngại giảm nhu cầu tiêu thụ
08:38 AM 06/04
WB hạ dự báo tăng trưởng kinh tế Việt Nam trong năm 2022
05:03 PM 05/04
Tỷ giá VND/USD sáng 5/4: NHTM đồng loạt tăng giá, TT tự do quay đầu giảm mạnh – giao dịch chiều mua mất mốc 23.000 VND/USD
11:08 AM 05/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,800 50 | 26,850 -970 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 156,800-900 | 158,800-900 |
| Vàng nhẫn | 156,800-900 | 158,830-900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |