Tỷ giá VND/USD sáng 5/4: NHTM đồng loạt tăng giá, TT tự do quay đầu giảm mạnh – giao dịch chiều mua mất mốc 23.000 VND/USD 11:08 05/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 5/4: NHTM đồng loạt tăng giá, TT tự do quay đầu giảm mạnh – giao dịch chiều mua mất mốc 23.000 VND/USD

Hôm nay (5/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.098 VND/USD, đi ngang so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.405 VND/USD, tỷ giá trần 23.791 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt đi lên.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.685 – 22.995 VND/USD, tăng 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.715 – 22.995 VND/USD, cùng tăng 10 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.722 – 22.997 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 9 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.697 – 22.997 VND/USD, tăng 6 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 4/4.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.740 – 22.940 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.715 – 22.995 VND/USD, tăng 15 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 5/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.280 – 23.360 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,43060 24,80060

  AUD

16,33333 17,02834

  CAD

17,67633 18,42834

  JPY

1650 1750

  EUR

26,624-88 28,085-93

  CHF

28,193-54 29,393-56

  GBP

31,817-25 33,171-27

  CNY

3,4187 3,5647