Giá gas sáng hôm nay (4/4) tăng hơn 0,1% lên 5,75 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 5/2022.
Hợp đồng tương lai gas Nymex giao tháng 5 kết thúc tuần ở mức 5,720 USD/MMBtu, tăng 7,8 cent so với giá đóng cửa hôm thứ Năm.
Châu Âu đã giảm bớt nguồn cung cấp khí đốt của Nga. Các thiết bị khai thác khí tự nhiên hóa lỏng (LNG) của Mỹ đang hoạt động gần hết công suất.
Tuy nhiên, nguồn cung đang khan hiếm và dự kiến sẽ vẫn như vậy trong vài năm tới do ảnh hưởng của cuộc chiến tranh giữa Nga và Ukraine.
Châu Âu là khu vực nhập khẩu LNG hàng đầu của Mỹ tháng thứ tư liên tiếp, chiếm khoảng 65% lượng xuất khẩu của Mỹ, trong khi châu Á chiếm khoảng 12% và Mỹ Latinh chiếm 3%.
Giá khí tự nhiên tại Mỹ tăng lên mức cao nhất trong 9 tuần, do giá toàn cầu tăng vọt khiến nhu cầu xuất khẩu khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) của Mỹ ở mức cao kỷ lục.
Xuất khẩu LNG của Mỹ trong tháng Ba đạt khoảng 7,43 triệu tấn, cao hơn so với mức 6,4 tấn trong tháng Hai và vượt qua mức kỷ lục trước đó là 7,25 tấn trong tháng Một.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Tiếp tục lùi sâu theo giá vàng thế giới, SJC duy trì mức chênh lệch giữa hai thị trường gần ngưỡng 16 triệu đồng
12:28 PM 04/04
Tỷ giá VND/USD sáng 4/4: TT tự do tăng mạnh chiều bán, tỷ giá liên ngân hàng ít biến động
11:08 AM 04/04
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 4 – 8/4
08:58 AM 04/04
Chế độ bản vị vàng kiểu Nga tác động thế nào đến giá vàng?
08:38 AM 04/04
Nhận định CK phái sinh phiên 4/4: Quán tính tăng điểm và tiệm cận vùng cản 1.560–1.565 điểm
08:08 AM 04/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |