Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,71 – 55,41 triệu đồng/lượng, giảm 250.000 đồng/lượng giá mua và 300.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,75 – 55,65 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần trước.
DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,45 – 55,45 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng giá mua, giảm 150.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,65 – 55,65 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,80 – 55,80 triệu đồng/lượng
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 4/4
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 4 – 8/4
08:58 AM 04/04
Chế độ bản vị vàng kiểu Nga tác động thế nào đến giá vàng?
08:38 AM 04/04
Nhận định CK phái sinh phiên 4/4: Quán tính tăng điểm và tiệm cận vùng cản 1.560–1.565 điểm
08:08 AM 04/04
Nhận định TTCK phiên 4/4: Hạn chế mua đuổi, tránh nhóm cổ phiếu có tính chất rủi ro cao
07:58 AM 04/04
Vàng Nhẫn 9999: Đồng loạt mất giá, giao dịch chiều mua không giữ nổi ở ngưỡng 55 triệu đồng
11:08 AM 02/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -50 | 26,820 -30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 156,800-900 | 158,800-900 |
| Vàng nhẫn | 156,800-900 | 158,830-900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |