HĐ VN30F2204 đóng cửa tăng 6,2 điểm lên 1.496 điểm. Diễn biến cùng chiều, hai hợp đồng VN30F2205 và VN30F2206 tăng lần lượt 5,6 và 6,9 điểm lên 1.494,1 điểm và 1.494,9 điểm. Tương tự, HĐ VN30F2209 đóng cửa tại 1.491 điểm, tương ứng tăng 4,5 điểm.
Về thanh khoản, khối lượng giao dịch VN30F2203 đạt 91.809 hợp đồng, VN30F2204 đạt 165 hợp đồng, VN30F2206 và VN30F2209 đạt lần lượt 25 và 22 hợp đồng.
Theo thống kê, tổng khối lượng giao dịch đạt 92.731 hợp đồng, tương ứng giá trị theo mệnh giá 13.867 tỷ đồng. Khối ngoại tiếp tục mua ròng với tổng khối lượng đạt 146 hợp đồng.
VN30-Index tăng 8,3 điểm (+0,55%), đóng cửa tại 1.508,53 điểm. Thanh khoản khớp lệnh giảm với 121,7 triệu cổ phiếu.
VN30-Index tiếp tục được hỗ trợ từ vùng cân bằng 1.500 điểm và kiểm tra lại vùng 1.510 điểm. Dự kiến VN30-Index sẽ tiếp tục thử thách vùng 1.510 điểm và cơ hội hồi phục kỹ thuật vẫn còn.
Dự báo giao dịch chứng khoán phái sinh phiên 1/4:
Công ty Chứng khoán Yuanta Việt Nam (YSVN)
Đồ thị giá VN30F2204 đang nâng đáy cao hơn với các đường trung bình quan trọng như MA(20), MA (50) vẫn đang đi lên hàm ý đà tăng vẫn duy trì và VN30F2204 có thể hướng lên vùng 1502-1505 trong phiên cuối tuần.
Tuy nhiên, chỉ báo RSI đang có sự lưỡng lự và đi xuống cho thấy quán tính tăng đang yếu dần và vùng 1.502 – 1.505 điểm có thể là vùng tranh chấp xu hướng cho VN30F2204. Trên khung Daily, xu hướng VN30F2204 đang là tăng giá với hỗ trợ tại 1.475 điểm.
NĐT mở vị thế Bán (Short) tại vùng 1.500 – 1.503 điểm, dừng lỗ 1.505 điểm, hoặc khi giá thủng 1.492 điểm. Trong khi đó, vị thế Mua (Long) xem xét mở tỷ trọng thấp ở nhịp giảm về vùng 1.485 – 1.487 điểm.
Công ty Chứng khoán BIDV (BSC)
Các HĐTL đều tăng điểm theo nhịp vận động của chỉ số VN30. Các nhà đầu tư nên giao dịch thận trong trong các phiên tới.
Nhà đầu tư chỉ nên xem những nhận định của các công ty chứng khoán là nguồn thông tin tham khảo. Các công ty chứng khoán đều có khuyến cáo miễn trách nhiệm đối với những nhận định trên.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |