Tỷ giá VND/USD sáng 31/3: Tiếp đà giảm mạnh, tỷ giá trung tâm mất thêm 35 đồng, NHTM đồng loạt rớt mốc 23.000 VND/USD 11:23 31/03/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 31/3: Tiếp đà giảm mạnh, tỷ giá trung tâm mất thêm 35 đồng, NHTM đồng loạt rớt mốc 23.000 VND/USD

Hôm nay (31/3) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.100 VND/USD, giảm 35 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.407 VND/USD, tỷ giá trần 23.793 VND/USD.

Tỷ giá USD tại ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh.

Cập nhật lúc 11h, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.980 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.695 – 22.975 VND/USD, giảm 25 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Tư.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.705 – 22.980 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 18 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.672 – 22.972 VND/USD, giảm 25 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.725 – 22.925 VND/USD, chiều mua và bán cùng giảm 25 đồng so với giá chốt ngày 30/3.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.720 – 23.000 VND/USD, đi ngang giá mua và bán so với chốt phiên hôm trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 31/3

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay biến động trái chiều, giá mua tăng 5 đồng, giá bán giảm mạnh 35 so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.325 – 23.365 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500 80,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,4300 24,8000

  AUD

16,3330 17,0280

  CAD

17,6760 18,4280

  JPY

1650 1750

  EUR

26,6240 28,0850

  CHF

28,1930 29,3930

  GBP

31,8170 33,1710

  CNY

3,4180 3,5640