Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,03 – 55,83 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,00 – 55,90 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, tăng 50.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,60 – 55,62 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra tăng 20.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,85 – 55,85 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 31/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Giá dầu tăng mạnh, dầu Brent vượt 110 USD/thùng
08:23 AM 31/03
Điểm tin đầu tư 30/3: JPY tăng rất mạnh, chứng khoán xanh điểm trong khi lực bán USD khá lớn
04:28 PM 30/03
Hợp đồng vàng tháng 6: Cẩn trọng đảo chiều xu hướng
03:38 PM 30/03
Từ vụ ông Trịnh Văn Quyết bị bắt: Lập lại trật tự trên TTCK Việt Nam – tín hiệu tốt cho TTCK
03:23 PM 30/03
Giá khí đốt tự nhiên tiếp tục giảm hơn 5%
02:13 PM 30/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -50 | 26,820 -30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 156,000-1,700 | 158,000-1,700 |
| Vàng nhẫn | 156,000-1,700 | 158,030-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |