Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,03 – 55,83 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,00 – 55,90 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, tăng 50.000 đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,60 – 55,62 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng/lượng, bán ra tăng 20.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,85 – 55,85 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 31/3
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Tỷ giá USD/VND ngày 7/11: Giá bán USD tại các NH luôn kịch trần, SBV liên tục tăng TGTT
11:10 AM 07/11
Vàng nhẫn ngày 5/11: So với đỉnh 21/10, giá vàng nhẫn có nơi đã giảm hơn 12 triệu/lượng
04:10 PM 05/11
Vàng miếng ngày 5/11: Chiều tăng lại 500K mỗi lượng khi giảm hơn 1 triệu đầu giờ sáng
03:35 PM 05/11
Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng
05:45 PM 04/11
Giá dầu tăng mạnh, dầu Brent vượt 110 USD/thùng
08:23 AM 31/03
Điểm tin đầu tư 30/3: JPY tăng rất mạnh, chứng khoán xanh điểm trong khi lực bán USD khá lớn
04:28 PM 30/03
Hợp đồng vàng tháng 6: Cẩn trọng đảo chiều xu hướng
03:38 PM 30/03
Từ vụ ông Trịnh Văn Quyết bị bắt: Lập lại trật tự trên TTCK Việt Nam – tín hiệu tốt cho TTCK
03:23 PM 30/03
Giá khí đốt tự nhiên tiếp tục giảm hơn 5%
02:13 PM 30/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,770 -60 | 27,850 -110 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,400 | 148,400 |
| Vàng nhẫn | 146,400 | 148,430 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |