Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 55,01 – 55,76 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 120.000 đồng/lượng, bán ra giảm 170.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,85 – 55,75 triệu đồng/lượng, giảm 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,50 – 55,60 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 150.000 đồng/lượng, giá bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,75 – 55,75 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 2/4
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
57% NĐT cá nhân tin bạc vượt 100 USD/oz năm 2026: Chuyên gia lạc quan nhưng cảnh báo rủi ro điều chỉnh
02:25 PM 29/12
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Quan chức IMF cảnh báo các lệnh trừng phạt nhằm vào Nga có thể ảnh hưởng tới vị thế của đồng USD
04:28 PM 01/04
Nhận định CK phái sinh phiên 1/4: Thử thách vùng 1.510 điểm và cơ hội hồi phục kỹ thuật
08:28 AM 01/04
Khí đốt tự nhiên vẫn đang biến động theo chiều giảm giá
01:38 PM 31/03
Chưa kịp lấy lại mốc 69 triệu đồng, SJC đã vội quay đầu
12:13 PM 31/03
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -50 | 26,820 -30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 156,000-1,700 | 158,000-1,700 |
| Vàng nhẫn | 156,000-1,700 | 158,030-1,700 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |