Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.405 VND/USD, tỷ giá trần 23.791 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.
Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.980 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.695 – 22.975 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với giá chốt phiên trước.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 22.985 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.684 – 22.984 VND/USD, tăng 6 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.730 – 22.930 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 22.980 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên giá mua, tăng 20 đồng giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.310 – 23.370 VND/USD.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 29/12: TGTT hạ 3 đồng, giá bán ra tại các NH luôn ở mức kịch trần
10:00 AM 29/12
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 4 – 8/4
08:58 AM 04/04
Chế độ bản vị vàng kiểu Nga tác động thế nào đến giá vàng?
08:38 AM 04/04
Nhận định CK phái sinh phiên 4/4: Quán tính tăng điểm và tiệm cận vùng cản 1.560–1.565 điểm
08:08 AM 04/04
Nhận định TTCK phiên 4/4: Hạn chế mua đuổi, tránh nhóm cổ phiếu có tính chất rủi ro cao
07:58 AM 04/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,750 -50 | 26,820 -30 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 156,800-900 | 158,800-900 |
| Vàng nhẫn | 156,800-900 | 158,830-900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |