Tỷ giá VND/USD sáng 4/4: TT tự do tăng mạnh chiều bán, tỷ giá liên ngân hàng ít biến động 11:08 04/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 4/4: TT tự do tăng mạnh chiều bán, tỷ giá liên ngân hàng ít biến động

Hôm nay (4/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.098 VND/USD, tăng 3 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.405 VND/USD, tỷ giá trần 23.791 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay chủ yếu đi ngang.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.670 – 22.980 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên cuối tuần.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.695 – 22.975 VND/USD, mua vào và bán ra đi ngang so với giá chốt phiên trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.710 – 22.985 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.684 – 22.984 VND/USD, tăng 6 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.730 – 22.930 VND/USD, mua vào – bán ra cùng đi ngang so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 22.980 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 4/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giữ nguyên giá mua, tăng 20 đồng giá bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.310 – 23.370 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,43060 24,80060

  AUD

16,33333 17,02834

  CAD

17,67633 18,42834

  JPY

1650 1750

  EUR

26,624-88 28,085-93

  CHF

28,193-54 29,393-56

  GBP

31,817-25 33,171-27

  CNY

3,4187 3,5647