Chủ tịch Ủy ban châu Âu Ursula von der Leyen cho biết Liên minh châu Âu (EU) đang xem xét một lệnh cấm nhập khẩu than từ Nga sau những diễn biến mới ở chiến trường Ukraine.
Bà von der Leyen cho biết theo đề xuất mới này, lượng than đá trị giá 4 tỷ euro (4,4 tỷ USD) từ Nga sẽ bị cấm nhập vào châu Âu. Các doanh nghiệp châu Âu sẽ có thời hạn 3 tháng để giảm dần nhập khẩu than đá Nga, trước khi các hợp đồng mới bị cấm hoàn toàn.
Nga là nhà cung cấp than nhiệt hàng đầu của châu Âu, được sử dụng để cung cấp nhiên liệu cho các nhà máy điện và sản xuất điện. Theo dữ liệu của cơ quan thống kê châu Âu, EU đã nhập khẩu 19,3% lượng than từ Nga vào năm 2020. Trong cùng năm, EU đã nhập khẩu 36,5% lượng dầu từ nước này và 41,1% lượng khí đốt tự nhiên từ Nga.
Trong khi nhiên liệu cho đến nay vẫn chưa bị trừng phạt trực tiếp, nhưng các công ty năng lượng đã phải vật lộn để có được nguồn cung cấp từ Nga. Nhiều ngân hàng đang từ chối cấp vốn cho hoạt động kinh doanh hàng hóa, điều này buộc một số công ty tiện ích lớn nhất của lục địa này phải mua than ở Nam Phi và Australia.
Chi tiết về lệnh cấm và thời gian loại bỏ than vẫn đang được thảo luận. Một quan chức Đức cho biết nước này sẵn sàng xem xét lệnh cấm nhập than từ Moskva và đang thảo luận với EU về thời điểm thực hiện.
Bất kỳ lệnh trừng phạt nào đối với than của Nga sẽ gây áp lực lên nguồn cung vốn đã căng thẳng. Theo khảo sát hàng tuần của Argus Media, than dự trữ ở các bến cảng Amsterdam, Rotterdam và Antwerp vẫn ở mức thấp nhất trong mùa trong vòng ít nhất 6 năm.
Nhà phân tích Fabian Ronningen tại Rystad Energy cho biết: “Biện pháp trừng phạt được đề xuất sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến nhập khẩu than của châu Âu và làm cho tình hình cung cấp than trong nội bộ EU trở nên thắt chặt hơn. Nhập khẩu than tổng thể sang châu Âu đã giảm trong những năm gần đây do tỷ trọng than trong ngành điện giảm, nhưng tỷ trọng đến từ Nga lại tăng ồ ạt”.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,450 0 | 25,550 0 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |