Tỷ giá VND/USD sáng 6/4: TT tự do tiếp tục lùi sâu, NHTM điều chỉnh không đồng nhất 11:13 06/04/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 6/4: TT tự do tiếp tục lùi sâu, NHTM điều chỉnh không đồng nhất

Hôm nay (6/4) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.100 VND/USD, tăng 2 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.407 VND/USD, tỷ giá trần 23.793 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm trái chiều giữa các đơn vị

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.700 – 23.010 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.735 – 23.015 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.742 – 23.016 VND/USD, giá mua giảm 1 đồng, giá bán giảm 2 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.707 – 23.007 VND/USD, tăng 8 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên thứ Ba.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.760 – 22.960 VND/USD, mua vào và bán ra đứng nguyên so với cuối ngày hoomq qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.730 – 23.010 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 15 đồng so với chốt phiên 5/4.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 6/4

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm tiếp 20 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.260 – 23.340 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,960 -5 25,060 -5

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 79,500600 80,800600

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,43060 24,80060

  AUD

16,33333 17,02834

  CAD

17,67633 18,42834

  JPY

1650 1750

  EUR

26,624-88 28,085-93

  CHF

28,193-54 29,393-56

  GBP

31,817-25 33,171-27

  CNY

3,4187 3,5647