Nhẫn Vietnam Gold hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,60 – 55,50 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,76 – 55,46 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Tư.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,65 – 55,45 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,40 – 55,45 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 54,60 – 55,50 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 7/4
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Cà phê đồng loạt giảm mạnh, Robusta xuống thấp nhất 3 tuần, Arabica cũng đứt mạch tăng
08:38 AM 07/04
IEA xả kho dự trữ, giá dầu ‘bốc hơi’ hơn 5%
08:28 AM 07/04
Nhận định CK phái sinh phiên 7/4: Tiếp tục quá trình tăng điểm và hướng tới vùng đỉnh 1.585
08:18 AM 07/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,800 50 | 26,850 -970 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,700 | 159,700 |
| Vàng nhẫn | 157,700 | 159,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |