Thị trường xác nhận xu hướng giảm giá như chúng tôi dự đoán. Tuy nhiên; rõ ràng là lực cầu tại vùng hỗ trợ 1814,50$ khá tốt, giúp phục hồi kênh tăng giá.
Biểu đồ hàng giờ cho chúng ta thấy cấu trúc đỉnh kép ở mức kháng cự tắc nghẽn 1827,94$. Đây cũng là vùng xuất hiện áp lực bán trong phiên hôm nay.
Hãy nhớ rằng giá đang di chuyển trong vùng trung gian của kênh tăng giá phía trên và đỉnh của kênh là 1832,09$.
Chỉ báo Phân kỳ Hội tụ Trung bình Động (MACD) cho thấy một cấu hình tăng đáng kể về khoảng cách giữa các đường di chuyển hàm mũ và độ dốc đi lên.
Kịch bản chính của chúng tôi cho ngày hôm nay là tăng giá trong phần đầu của phiên, với khả năng cao là giá lên tới 1832,09$. Cuối phiên chúng tôi lo ngại thị trường đảo chiều do kênh tăng giá sẽ khó phá vỡ.
Trên mức giá hiện tại, thị trường gặp áp lực bán tại 1827,94$ và kháng cự mạnh 1832,09$.
Thị trường xác nhận vùng hỗ trợ gần nhất là 1826,38$ và sau đó là 1821,05$. Nếu giá mất ngưỡng hỗ trợ tại 1821,05$, áp lực bán có thể đẩy giá về 1812,50$.
Ưu tiên bán tại 1827$ – 1832$.
Chờ mua tại 1812$ – 1821$.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
SJC giảm nhẹ, chênh với vàng thế giới 11,3 triệu đồng/lượng
11:57 AM 14/01
Vàng: Khó có cửa tăng vì USD đã ngừng giảm
11:13 AM 14/01
Cà phê giảm manh trên sàn phái sinh
08:43 AM 14/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |