Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,55 – 53,25 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,71 – 53,36 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên 13/1.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,55 – 53,25 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,60 – 53,20 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,55 – 53,25 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng tăng 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm .
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 14/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 160 | 25,710 160 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |