Tỷ giá VND/USD 14/1: Tỷ giá trung tâm tiếp tục lùi sâu, NHTM tăng – giảm trái chiều 11:12 14/01/2022

Tỷ giá VND/USD 14/1: Tỷ giá trung tâm tiếp tục lùi sâu, NHTM tăng – giảm trái chiều

Hôm nay (14/1) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.082 VND/USD, giảm tiếp 14 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.390 VND/USD, tỷ giá trần 23.774 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng – giảm trái chiều giữa các đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.540 – 22.850 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.850 VND/USD, mua vào và bán ra tăng 10 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.575 – 22.850 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua và 8 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.543 – 22.843 VND/USD, giảm 9 đồng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.800 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.850 VND/USD, mua vào – bán ra đều tăng 10 đồng so với giá chốt phiên 13/1.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 14/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 5 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.515 – 23.550 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820