Khí đốt tự nhiên tiếp đà tăng giá 14:38 11/01/2022

Khí đốt tự nhiên tiếp đà tăng giá

Giá khí đốt tự nhiên trong phiên giao sáng nay tiếp đà tăng sau phiên tăng đầu tuần nhờ vào nhu cầu tiêu thụ ổn định.

Giá gas hôm nay (11/1) tăng 0,3% lên 4,12 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 2/2022.

Hợp đồng tương lai gas Nymex tháng 2 được chốt ở mức 4,079 USD/MMBtu, tăng 16,3 cent/ngày. Tháng 3 tăng 10,8 xu lên 3,83 USD.

Hợp đồng khí đốt tự nhiên kỳ hạn hôm qua đóng cửa trên 4,00 USD lần đầu tiên trong năm nay khi châu Âu kêu gọi xuất khẩu của Mỹ vẫn còn mạnh mẽ và dự báo cho thấy nhu cầu trong nước tiếp tục tăng mạnh do thời tiết. 

Nhà phân tích cấp cao Eli Rubin của EBW Analytics Group lưu ý rằng sản lượng vẫn tiếp tục giảm sau thời gian đóng băng kéo dài vào tuần trước ở Permian Basin, MidContinent và Rockies. 

Thời tiết khắc nghiệt ở Bắc Dakota và Alberta cũng được cho là sẽ ảnh hưởng đến sản xuất trong khu vực và khiến các nhà khai thác phải đóng cửa Đường ống Keystone 590.000 thùng/ngày trong một thời gian ngắn hồi đầu tuần.

Giá khí đốt tự nhiên hóa lỏng (LNG) giao ngay tại châu Á tăng trong tuần này, cùng với đà tăng của giá khí đốt châu Âu, nhưng nhu cầu vẫn ở mức vừa phải do lượng tồn dự trữ cao và nhiệt độ ở mức trung bình.

Khối lượng khí cấp LNG của Mỹ giữ trên 12 Bcf vào đầu tuần gần hết công suất và trong khoảng cách ấn tượng so với các kỷ lục gần đây phản ánh nhu cầu ổn định từ châu Á và châu Âu.

Nhu cầu xuất khẩu kết hợp với điều kiện mùa đông ở Mỹ dự kiến sẽ dẫn đến việc rút khỏi kho ở mức ba con số với bản in của Cơ quan Thông tin Năng lượng (EIA) trong tuần này.

Đối với báo cáo EIA tiếp theo, được lên lịch vào thứ Năm, NGI dự đoán mức rút 164 Bcf trong tuần kết thúc vào ngày 7/1. Bản trước đó là 153 Bcf, trong khi mức trung bình 5 năm là 144 Bcf.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,610 160 25,710 160

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140