Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,20 – 53,00 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,39 – 53,04 triệu đồng/lượng, tăng 80.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,20 – 52,90 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên thứ Hai.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,08 – 52,83 triệu đồng/lượng, tăng 80.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,25 – 52,95 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 11/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được tygiausd.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website tygiausd.org và App Đầu tư vàng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,610 160 | 25,710 160 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |