Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.412 VND/USD, tỷ giá trần 23.798 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay hồi phục mạnh.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.530 – 22.840 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt ngày 10/1.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.560 – 22.840 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.575 – 22.855 VND/USD, tăng 15 đồng chiều mua và 19 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.549 – 22.849 VND/USD, mua vào – bán ra tăng 9 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.600 – 22.800 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên chiều qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.560 – 22.840 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 30 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.540 – 23.620 VND/USD.
tygiausd.org
Giá vàng sáng 11/11: Thế giới vượt mốc $4130/oz
09:55 AM 11/11
Vàng miếng ngày 7/11: Đi ngang – rung lắc quanh vùng $4000 của thế giới chưa đủ tạo sóng
03:10 PM 07/11
Vàng Nhẫn 9999: Biến động tích cực trở lại theo xu hướng tăng giá của thị trường vàng
10:22 AM 11/01
Giá cà phê bất ngờ sụt mạnh trên thị trường thế giới
08:42 AM 11/01
Nhận định CK phái sinh phiên 11/1: Dao động trong vùng 1.500 – 1.525 điểm để thăm dò cung cầu
08:22 AM 11/01
Nhận định TTCK phiên 11/1: Thị trường có thể kiểm định lại ngưỡng tâm lý 1.500 điểm và phục hồi
08:02 AM 11/01
Vàng: Hồi phục từ đáy 3 tuần nhưng lực tăng khá yếu
03:28 PM 10/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 120 | 27,750 100 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,500-500 | 151,500-500 |
| Vàng nhẫn | 149,500-500 | 151,530-500 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |