Giá gas hôm nay (11/11) giảm 0,1% xuống 4,93 USD/mmBTU đối với hợp đồng khí gas tự nhiên giao tháng 11/2021 vào lúc 10h20 (giờ Việt Nam).
Hợp đồng Nymex giao tháng 12 ở mức 4,880 USD/MMBtu, giảm 9,9 cent/ngày và gần mức thấp nhất trong hai tháng. Tháng 1 giảm 9,6 cent xuống còn 4,974 USD.
Giá khí đốt tự nhiên đã giảm vào hôm qua và tiếp tục giảm, xuống dưới ngưỡng kháng cự, một đường xu hướng dốc đi lên gần 4,95 USD/mmBTU khi các dự báo vào cuối tháng 11 đang hướng tới mô hình Thái Bình Dương có ít không khí lạnh vào Mỹ và trên thực tế điều này làm tăng nguy cơ thời tiết trở lại ấm hơn bình thường vào tháng 12.
Bên cạnh đó, việc giá khí đốt giảm còn do đồng USD tăng mạnh sau khi Tổng thống Mỹ Joe Biden cho biết chính quyền của ông đang tìm cách giảm chi phí năng lượng trước sự leo thang của lạm phát.
Dữ liệu lạm phát tiêu dùng của Mỹ công bố ngày 10/11 cho thấy giá tại Mỹ tháng 10 tăng 6,2% so với cùng kỳ năm ngoái, là tốc độ nhanh nhất trong ba thập kỷ và có thể thúc đẩy cả Nhà Trắng và Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) hành động để ngăn chặn vấn đề này.
Ngoài ra, sản lượng của Mỹ tính đến thời điểm hiện tại vào tháng 11 đã giữ ở mức gần 95 Bcf/ngày, ngang bằng với mức cao nhất của năm 2021 và nếu được duy trì, có thể tăng thêm dòng giảm giá cho giá Henry Hub.
Các thị trường đã từ chối báo cáo lưu trữ của Cơ quan Thông tin Năng lượng Mỹ (EIA) hôm thứ Tư. EIA đã in một lượng bơm 7 Bcf khiêm tốn vào kho chứa khí đốt tự nhiên trong tuần kết thúc vào ngày 5/11, thấp hơn một chút so với ước tính trung bình mà các cuộc thăm dò lớn tìm thấy.
Theo EIA, tổng lượng khí hoạt động trong kho tính đến ngày 5/11 ở mức 3.618 Bcf, thấp hơn 308 Bcf so với mức của năm trước và 119 Bcf dưới mức trung bình của 5 năm.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 20 | 25,770 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 89,700300 | 92,000300 |
Vàng nhẫn | 89,700300 | 92,030300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |