Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 40.000 – 40.900 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Giá cà phê Robusta tại London giao tháng 1/2022 giảm 11 USD/tấn ở mức 2.215 USD/tấn, giao tháng 3/2022 tăng 2 USD/tấn ở mức 2.165 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 giảm 0,85 cent/lb ở mức 205,9 cent/lb, giao tháng 3/2022 giảm 0,95 cent/lb ở mức 207,7 cent/lb.
Thị trường cà phê thế giới quay đầu giảm được cho là do chỉ số DXY đang tăng rất cao. Trên sàn London, tình trạng “vắt giá” được rút ngắn.
Giá cà phê Arabica tiếp tục chịu ảnh hưởng xấu khi ngân hàng Rabobank (Hà Lan) vừa ước tính vụ cà phê năm sau của Brazil tăng lên 12% so với năm nay.
Với vụ cà phê mới ở Việt Nam, tình hình dịch bệnh Covid-19 tại vùng cà phê Tây Nguyên vẫn còn nghiêm trọng. Điều này đã góp phần làm cho lực lượng nhân công thời vụ ở các nơi khác chưa thể đến tham gia cùng người trồng thu hoạch vụ mùa cà phê mới, dẫn đến chậm trễ trong việc đưa hàng ra thị trường.
Sản lượng cà phê Việt Nam niên vụ 2020/21 dự báo không đạt mức 29 triệu bao dự kiến trước đây do giá phân bón tăng cao nên nhiều người trồng cà phê giảm chăm bón cho cây. Vụ 2021/22, sản lượng dự kiến đạt 31 triệu bao.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
Vàng vọt gần 40USD khi lạm phát Mỹ cao nhất 30 năm. Bà Yellen nói Fed sẽ không để 1970s lặp lại
09:43 AM 11/11
Nhận định CK phái sinh phiên 11/11: Tăng trở lại nhưng chưa thể vượt ngưỡng 1.539 trong ngắn hạn
08:28 AM 11/11
Nhận định TTCK phiên 11/11: Độ rộng thị trường vẫn tích cực
08:12 AM 11/11
Credit Suisse: Vàng sẽ bứt tốc lên 1917$ ngay sau khi chinh phục được vùng cản mạnh 1834/36$
04:38 PM 10/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,400200 | 148,900-300 |
| Vàng nhẫn | 147,400200 | 148,930-300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |