Tỷ giá VND/USD 11/11: Trung tâm đảo chiều tăng, NHTM và TT tự do vẫn ‘rơi như không có điểm dừng’ 10:43 11/11/2021

Tỷ giá VND/USD 11/11: Trung tâm đảo chiều tăng, NHTM và TT tự do vẫn ‘rơi như không có điểm dừng’

Hôm nay (11/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.105 VND/USD, tăng 5 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.412 VND/USD, tỷ giá trần 23.798 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.525 – 22.755 VND/USD, giá mua và bán giảm 5 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.560 – 22.760 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.517 – 22.745 VND/USD, giảm 10 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều thứ Tư.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.528 – 22.748 VND/USD, giảm 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.530 – 22.730 VND/USD, giá mua giảm 20 đồng, giá bán giảm 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.555 – 22.755 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 5 đồng so với giá chốt phiên hôm trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 11/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 104 đồng chiều mua và 94 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.276 – 23.346 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000 82,000
Vàng nhẫn 78,900200 80,200200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3700 24,7400

  AUD

16,3010 16,9940

  CAD

17,6430 18,3940

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7120 28,1780

  CHF

28,2470 29,4500

  GBP

31,8430 33,1980

  CNY

3,4110 3,5570