👉 Vàng đang gặp cản mạnh tại 1835$. Đây là mốc đỉnh của đầu năm 2021
🔑 Không phải USD index mà lợi suất trái phiếu mới là động lực đẩy vàng tăng giá
💰 Cần theo dõi chặt thông tin lạm phát và Chủ tịch FED phát biểu
🔆 Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
0:00 Mở đầu
01:25 Cần chú ý thông tin lạm phát và phát biểu của FED
03:30 Phân tích lợi suất trái phiếu và USD index ảnh hưởng tới vàng
08:00 Phân tích kỹ thuật giá vàng trên biểu đồ
10:38 Kết luận
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Giá quặng giảm 8 phiên liên tiếp, triển vọng nhu cầu của thị trường không mấy khả quan
05:28 PM 08/11
PT vàng 8/11: Diễn biến giá vàng phụ thuộc vào những gì Chủ tịch Fed Jerome Powel nói
05:08 PM 08/11
Quốc hội Mỹ thông qua dự luật hạ tầng 1.200 tỷ USD – ghi dấu một chiến thắng lớn cho Tổng thống Joe Biden
04:43 PM 08/11
Muốn mua vàng lúc này? Chờ đợi nhịp rung lắc
03:38 PM 08/11
Tại sao Lợi suất giảm thì vàng tăng và ngược lại?
02:48 PM 08/11
TT vàng 8/11: Vượt 1820$ nhờ sự suy giảm của đồng USD
01:58 PM 08/11
TTCK sáng 8/11: CP chứng khoán là trụ đỡ chính, VN-Index tăng gần 8 điểm – lập đỉnh mới
12:44 PM 08/11
PTKT vàng biểu đồ các khung thời gian: Xu hướng tăng chiếm ưu thế dù nguy cơ kiểm tra lại 1800$ là khá cao
11:38 AM 08/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |