Tỷ giá VND/USD 8/11: TT tự do hồi phục, trung tâm và NHTM tiếp tục lùi sâu 10:33 08/11/2021

Tỷ giá VND/USD 8/11: TT tự do hồi phục, trung tâm và NHTM tiếp tục lùi sâu

Hôm nay (8/11) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.123 VND/USD, giảm 10 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.429 VND/USD, tỷ giá trần 23.817 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục giảm mạnh ở một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.530 – 22.760 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.575 – 22.775 VND/USD, đi ngang chiều mua và chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.528 – 22.756 VND/USD, giảm 7 đồng giá mua và 14 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.538 – 22.758 VND/USD, mua vào và bán ra giảm 9 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.570 – 22.760 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.575 – 22.767 VND/USD, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên cuối tuần.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 8/11

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 30 đồng chiều mua và 50 đồng chiều bán so với giá chốt phiên cuối tuần. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.410 – 23.490 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,670 20 25,770 20

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 89,700 92,000
Vàng nhẫn 89,700 92,030

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140