Cập nhật lúc 11h07 ngày 16/1/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,76 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,46 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,78 triệu đồng/lượng (bán ra) tại thị trường Hà Nội.
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,60 triệu đồng/lượng (mua vào) – 36,70 triệu đồng/lượng (bán ra).
Diễn biến giá vàng DOJI
Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch tại thị trường Hà Nội ở mức 36,58 – 36,69 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,52 – 36,80 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,60 – 36,68 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h07 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1203,00/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 3,97 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 16/1/2017 lúc 11h07 chưa kể thuế và phí).
Trong suốt phiên cuối tuần, thị trường vàng miếng tương đối phẳng lặng. Nhà đầu tư tham gia thị trường mới chỉ dừng lại ở mức dè dặt nghe ngóng. Qua mấy phiên gần đây giá vàng miếng có những nhịp tăng giảm khó lường, điều này đã tạo cho các nhà đầu tư nán lại, chờ đợi thêm một hướng đi rõ ràng hơn trong tuần mới này.
Tuy nhiên, thị trường dự kiến sẽ ấm trở lại bởi lãnh đạo của các doanh nghiệp vàng cho biết vào thời điểm giáp Tết nhu cầu mua vàng sẽ tăng lên. Vào những dịp cuối năm, khi có tiền thưởng Tết cũng như tiền dành dụm tích góp cả năm, nhiều người vẫn có tâm lý mua vàng tích trữ.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
26,220 30 | 26,320 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 118,200400 | 120,200-100 |
Vàng nhẫn | 118,200400 | 120,230-100 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |