Ngân hàng Nhà nước vừa công bố tỷ giá trung tâm, áp dụng cho ngày 14/1 là 22.161 đồng, không đổi so với mức công bố hôm qua. Tuy nhiên, tính từ đầu tuần, tỷ giá này đã được điều chỉnh giảm 7 đồng, tương đương 0,03%.
Với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng trong ngày hôm nay là 22.826 đồng và tỷ giá sàn là 21.496 đồng/USD. Trong khi đó, giá USD tại các ngân hàng thương mại không có nhiều biến động.
Cụ thể, hai ngân hàng BIDV và Vietinbank đang cùng niêm yết USD ở mức 22.530-22.600 đồng, trong đó, BIDV không điều chỉnh tỷ giá, Vietinbank giảm 5 đồng ở cả hai chiều so với mức khảo sát sáng qua.

Tỷ giá tại một số Ngân hàng
Tỷ giá tại Vietcombank đang ở mức 22.535-22.605 đồng, không đổi so với sáng qua.
Ngân hàng ACB vẫn niêm yết USD ở mức 22.530-22.600 đồng trong khi giá USD tại Eximbank vẫn đang là 22.530-22.610 đồng.
Tỷ giá tại Techcombank vẫn là 22.520-22.620 đồng và tại DongABank là 22.535-22.605 đồng.
Tổng hợp
Giá vàng tăng tuần thứ hai liên tiếp nhờ USD suy yếu, thị trường kỳ vọng Fed vẫn thận trọng
03:10 PM 14/11
Vàng nhẫn ngày 13/11: Vọt 3 triệu – mua hôm qua nay đã lãi
04:50 PM 13/11
Vàng miếng ngày 13/11: Tăng dựng đứng 2,5 triệu – NĐT chờ đợi mức kỉ lục quay trở lại
02:50 PM 13/11
Tỷ giá USD/VND ngày 13/11: USD tự do cao chót vót – các NH tăng mạnh chiều mua đồng USD dù giá bán giảm 4 đồng
01:20 PM 13/11
Vàng trong nước sáng thứ 7 ngày 14/01 đang tăng nhẹ
09:12 AM 14/01
Vàng trong nước tuần qua: Tăng nhưng chưa đột phá
04:38 PM 13/01
Có vàng, hãy bán ngay
03:37 PM 13/01
Tái huy động vàng, tăng huy động ngoại tệ là cần thiết
02:56 PM 13/01
CIBC: Giá vàng sẽ hồi phục cho đến hết tháng Hai
02:45 PM 13/01
Diễn biến giá vàng khá trầm lắng
11:21 AM 13/01
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,700 -70 | 27,750 -150 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 149,000 | 151,000 |
| Vàng nhẫn | 149,000 | 151,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |