Trên biểu đồ hàng giờ, một đường hỗ trợ dốc lên, có sự tham gia của mức thấp gần đây là $1273, dường như là hỗ trợ quan trọng ngay lập tức của thị trường. Trong đó, một sự phá vỡ đường hỗ trợ này có thể gợi lại mốc $1271 và $1268,50 xuất hiện trên biểu đồ giá vàng.
Tuy nhiên, mức đáy gần nhất của thị trường quanh $1266 và đường hỗ trợ tăng dần trong 8 tháng trên biểu đồ hàng ngày xuất phát từ ngưỡng $1265 cùng mức mở rộng Fibre 61,8% (FE) của diễn biến giá từ 15/4 -24/4 tại $1263,50 có thể đem đến hi vọng cho phe bán.
Ngoài ra, một đường ngang kết nối các mức cao kể từ ngày 16/4 tại $1280 trở thành mức kháng cự quan trọng gần nhất của thị trường vàng. Nếu quý kim có thể chinh phục mức giá vừa nêu, thị trường sẽ nâng mức phục hồi lên $1283,50 và tiếp cận vùng kháng cự cao hơn tại $1285,50/60.
Nếu áp lực mua tăng lên, đẩy giá vàng lên khoảng $1285,60; $1290,00 và $1296,00 thì những người ủng hộ thị trường giá lên sẽ tích cực hơn trong thời gian tới.
Xu hướng: Dự kiến pullback
Các mức giá kĩ thuật
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Canada vẫn giữ lãi suất cơ bản ở mức thấp
03:34 PM 25/04
Giá vàng đảo chiều tăng mạnh sau chuỗi ngày u ám
11:47 AM 25/04
Giá USD tiếp tục tăng cao, lập kỷ lục mới
10:19 AM 25/04
Việc gom vàng của các Ngân hàng Trung ương sẽ chưa dừng lại, RBI dự kiến sẽ mua 1,5 triệu ounce trong năm nay
10:01 AM 25/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |