GDP Mỹ dự kiến sẽ không thay đổi ở mức 2,2%, thấp hơn so với mức dự đoán 2,6% ban đầu và mức dự đoán sửa đổi sau đó là 2,3%. Báo cáo cuối cùng được công bố vào ngayf 28/3 cho thấy tăng trưởng kinh tế của Mỹ đã hạ nhiệt so với báo cáo công bố vào quí trước, báo hiệu những thách thức đối với việc tăng trưởng khi nó gần đạt mức kỉ lục.
Tuần trước, vàng chịu áp lực cả tuần sau khi giảm giá vì đợt bán tháo mạnh vào ngày 11/4. Bên cạnh sự tăng giá USD khiến vàng trở thành một tài sản ít được quan tâm hơn, thì áp lực kỹ thuật cũng khiến gia tăng khoản lỗ khi kim loại quí quay đầu giảm giá trong năm.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1275 SL: 1270 TP: 1284
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1278 – 1281 – 1284
Mức hỗ trợ: 1274 – 1271 – 1268
giavangvn.org tổng hợp
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Thị trường quay trở lại đà tăng giá
11:55 AM 22/04
PTKT vàng: Hồi phục như kì vọng do tình trạng bán quá mức
10:14 AM 22/04
Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ
09:56 AM 22/04
Biến động thấp là không bền vững và sẽ hỗ trợ giá vàng cao hơn – Bloomberg Intelligence
09:13 AM 22/04
Tăng trưởng kinh tế Việt Nam năm 2019 dự báo ước đạt 6,88%
08:27 AM 22/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |