Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1276.39 USD xuống còn 1273.47 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1274.12 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1276.86 – 1277.79 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1281.64 – 1282.1 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1283.63 – 1284.56 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1271.02 – 1270.09 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1268.56 – 1268.1USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1264.25 – 1263.32 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1270 SL: 1266 TP: 1278
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1275 – 1278 – 1284
Mức hỗ trợ: 1271 – 1268 – 1264
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
TTCK Việt sáng 18/4: VN-Index lùi về mốc 965 điểm
01:20 PM 18/04
Giá vàng giảm sâu, sắp mất mốc 36 triệu đồng/lượng?
12:55 PM 18/04
Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ
12:31 PM 18/04
Vàng sẽ đạt đỉnh ở mức $1400 vào cuối năm?
10:32 AM 18/04
Có bằng chứng kỹ thuật rằng vàng đã chạm đáy?
09:42 AM 18/04
Đức hạ dự báo tăng trưởng kinh tế năm 2019
08:29 AM 18/04
TTCK: Rủi ro cao, nhà đầu tư hạn chế giải ngân
08:05 AM 18/04
“Dò đáy” giá vàng ngắn hạn
07:58 AM 18/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,180 -20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 155,200900 | 157,200900 |
| Vàng nhẫn | 155,200900 | 157,230900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |