“Ngay lúc này, vàng đang chịu rất nhiều áp lực vì giá đã hạ dưới mức hỗ trợ 1.300 USD“, theo ông Phillip Streible, chiến lược gia hàng hóa cao cấp tại RJO Future.
Trong giờ giao dịch ngày hôm qua, giá vàng giao ngay giao dịch giảm giá trị từ 1307.80 USD xuống còn 1292.38 USD. Sáng nay, quý kim đang giao dịch ở mức 1291.92 USD. Theo phân tích của Trading212, nếu vàng giao ngay phá vỡ ngưỡng kháng cự tại 1302.18 – 1304.46 USD, mục tiêu sẽ đạt và kiểm định vùng 1315.4 – 1316.55 USD. Nếu thành công, xu hướng tăng sẽ tiếp tục tiến tới phạm vi 1321.77 – 1324.05 USD.
Nếu kim loại quý giảm xuống dưới hỗ trợ tại khu vực 1284.87 – 1282.59 USD, nó sẽ cố gắng tìm hỗ trợ tiếp theo tại vùng 1277.37 – 1276.22 USD. Trong trường hợp phá vỡ, xu hướng giảm sẽ tiếp tục rời về cụm 1265.28 – 1263 USD.
Chiến lược giao dịch:
Buy: 1290 SL: 1281 TP: 1304
Các mức hỗ trợ kỹ thuật:
Mức kháng cự: 1299 – 1305 – 1314
Mức hỗ trợ: 1284 – 1277 – 1266
giavangvn.org tổng hợp
Vàng nhẫn ngày 15/12: BTMC cao nhất gần 156 triệu – đà tăng kém hơn vàng miếng đôi chút
03:35 PM 15/12
Đầu tuần 15/12: Liên tục phá đỉnh, vàng miếng gần mốc 157 triệu – NĐT vỡ òa sung sướng
10:00 AM 15/12
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Vàng SJC: Vừa tăng đã lại giảm, nhà đầu tư cân nhắc bắt đáy
11:37 AM 12/04
Điều gì đã khiến vàng giảm tới 1,5%, bạc rớt giá 2%?
09:44 AM 12/04
Bảng giá vàng 9h sáng ngày 12/4: Vàng SJC giảm gần 100.000 đồng/lượng do vàng thế giới sụt quá mạnh
08:47 AM 12/04
Lịch sự kiện và tin vắn chứng khoán ngày 12/04
08:27 AM 12/04
Thế giới này không thiếu tiền cho bạn làm giàu, hãy xây dựng đủ 5 “cột trụ” cực quan trọng này để tăng tốc và làm chủ cuộc đời mình
03:52 PM 11/04
Quan chức Fed chia rẽ về chính sách lãi suất
02:47 PM 11/04
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,900 -200 | 27,000 -180 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 153,600 | 155,600 |
| Vàng nhẫn | 153,600 | 155,630 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |